Thị trường vật liệu xây dựng hiện nay rất đa dạng và phong phú, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau. Panel chỉ là một trong số đó, dù xuất hiện trên thị trường vật liệu chưa lâu nhưng với những ưu điểm của mình, tấm panel thực sự được nhiều khách hàng yêu thích vì mang lại tính thẩm mỹ và sự mát mẻ cho không gian mà nó sử dụng. để có thêm những thông tin thú vị về loại vật liệu này, các bạn đừng vội bỏ qua bài viết sau của svdhanoi.com nhé!
XEM NHANH NỘI DUNG
Tổng quan về tấm panel
Tấm panel là tên gọi chung của một loại vật liệu xây dựng mới nhất hiện nay. Với tác dụng chống ồn, cách âm cách nhiệt tốt tấm panel thường được dùng để làm các vách ngăn, tấm vách cho công trình.
Cấu tạo của tấm panel là thường gồm 3 lớp trong đó có lớp tôn mạ kẽm ngoài cùng, lớp cách nhiệt hoặc lớp kẽm sau cùng. Với cấu tạo này, giúp cho tấm panel có khả năng cách nhiệt, cách âm, chống thấm, chống cháy tốt, tính an toàn và chống thấm cao, sự co rút hay giãn nở gần như không.
Tấm panel có cấu tạo như thế nào?
Như trên đã nói tấm panel có cấu tạo 3 lớp, cụ thể bao gồm:
- Lớp tôn mạ kẽm ngoài cùng có màu sắc phong phú, đa dạng phù hợp với yêu cầu thương hiệu của nhiều công trình. Độ dày từ 3-5cm thích hợp với các yêu cầu khác nhau của sản phẩm
- Lớp cách nhiệt ở giữa. Thường được làm từ các vật liệu như xốp ép, pu….các loại vật liệu này có tính cách âm cách nhiệt cực tốt giúp cho việc chống nóng, chống tiếng ồn hiệu quả hơn
- Lớp tôn trong cùng cũng có thể được làm từ lớp giấy bạc, được phủ sơn tĩnh điện có bề mặt sáng bóng dễ lau chùi giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của Tấm Panel tôn
Lõi tấm panel | Lõi được làm từ EPS, Rockwool (bông khoáng), Glasswool,PU |
Cấu trúc | 2 mặt ngoài là lớp tôn |
Ở giữa là tấm xốp với nhiều loại lõi khác nhau | |
Độ dày | Có các độ dày 50; 75; 100; 125; 150. Các độ dày thông dụng là 50; 75; 100. Nhà máy chưa sản xuất được độ dày 125, 150
Mái lợp : 50/85; 75/110; 100/135mm |
Tỷ trọng | EPS: 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20 kg/ m3
Bông khoáng: tỷ trọng 60, 70, 80, 100, 120 kg/ m3 Bông thủy tinh: 48,64 kg/ m3 |
Màu sắc | Có nhiều màu, hai mặt tôn của tấm panel cũng có màu khác nhau |
Tuổi thọ | Bền lâu khoảng 30 năm, có thể tái sử dụng nhiều lần |
Tấm panel có những ưu điểm như thế nào?
Tôn panel là một loại vật liệu mới mang lại nhiều công năng sử dụng tốt, có thể tái sử dụng nhiều lớp.
Cách âm, cách nhiệt, chống cháy hiệu quả
Do cấu tạo đặt biệt 3 lớp, ở giữa là vật liệu lõi có tác dụng cách âm nên vật liệu này sở hữu những ưu điểm vượt trội về tính cách âm cách nhiệt và chống cháy hiệu quả hơn so với các vật liệu khác. Điều này rất thuận lợi và phù hợp cho các công trình ở đô thị hoặc khu dân cư bị ô nhiễm tiếng ồn.
Ngoài ra các đặc tính này khi được sử dụng trong công trình nhà ở cũng mang đến ý nghĩa tiết kiệm năng lượng chống nóng và sưởi ấm so với việc sử dụng các vật liệu truyền thống. Ngoài ra với đặc tính chống cháy đã mang đến những tính năng ưu việt trong xây dựng, nhất là việc xây các công trình liền kề hay công cộng.
Sức chịu lực lớn, độ bền cao
Được sản xuất theo tiêu chuẩn thiết kế và dây truyền công nghệ hiện đại, độ bền của các công trình panel là trên 50 năm với kết cấu chịu lực của tấm panel còn chịu được sức gió giật lên đến trên 300km/h và khả năng chịu được các dư chấn động đất lên đến 7,5 độ Richer. Đảm bảo an toàn chống cậy phá, đột nhập, chống thấm nước tốt
Đảm bảo tính thẩm mỹ
Được sản xuất với nhiều màu sắc kích thước khác nhau nên tấm panel trong xây dựng phù hợp với mọi loại công trình từ văn phòng, khách sạn, quán hát đến trường học, bệnh viện, nhà xưởng, …với tính thẩm mỹ cao, thuận lợi cho việc bố trí nội thất vì không cần đến thiết kế cột chống như công trình thông thường
Thân thiện với môi trường
Tấm panel trong xây dựng là một sản phẩm thân thiện với môi trường và rất an toàn cho sức khỏe người dùng bởi không bị nấm mốc, không bị tấn công bởi mối mọt, kiến, … Đặc biệt trong điều kiện khí hậu nóng ẩm vật liệu này vẫn đảm bảo được nguyên các ưu điểm như chống nóng chống nhiệt của mình.
Xem ngay: Tấm cemboard là gì
Ngay từ quá trình thi công, loại vật liệu này cũng rất sạch sẽ, không có nhiều nguyên liệu rời như xi măng, cát, sỏi, … gây ô nhiễm môi trường. Ngoài ra, khi công trình hết hạn sử dụng, bạn cũng có thể tái sử dụng các tấm panel và thay đổi kết cấu nếu muốn
Thi công lắp đặt dễ dàng
Với trọng lượng nhẹ và kích thước được cắt theo yêu cầu, việc thi công tạo hình các tấm panel ở vị trí khác nhau khá thuận lợi
Giá thành rẻ, chi phí nhân công thi công lắp đặt thấp
So với các vật liệu xây dựng khác thì giá của tấm panel khá hợp lý, vừa với túi tiền của nhiều gia đình nhiều chủ đầu tư khác nhau. Bạn cũng không cần phải quá băn khoăn cân nhắc khi lựa chọn tấm này
Nhược điểm của tấm panel
Khả năng chịu lực theo phương ngang kém, không linh hoạt trong kiến trúc với nhiều góc cạnh,
Khả năng chống thấm không tốt không nên dùng làm chân tường hay khu vực toilet có tiếp xúc nước
Các loại tấm panel cách nhiệt được ưa thích nhất
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn panel cách nhiệt. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm riêng với khả năng ứng dụng tối ưu trong từng trường hợp cụ thể. Cùng SVD Group khám phá ngay
Tấm panel cách nhiệt EPS
Cấu tạo của tấm panel xốp cách nhiệt EPS gồm 2 lớp tôn (AZ) và 1 lớp xốp ở giữa. Lớp tôn bên ngoài được mạ hợp kim để tăng độ vững chắc và bền bỉ cho sản phẩm. Trong khi đó, vật liệu xốp được cấu thành từ những hạt EPS siêu nhỏ. Giúp tăng cường khả năng chống nóng và cách âm.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt EPS
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 10, 12, 14 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1030 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế và chống cháy | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50, 75, 100 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 03, 0,5 | mm |
Tấm panel cách nhiệt PU
Tấm PU được cấu tạo bởi 2 thành phần với 3 lớp cách nhiệt. Trong đó, bao gồm 2 lớp tôn lạnh bên ngoài bao bọc lớp xốp chống nóng ở giữa. Với thiết kế này, tôn PU cách nhiệt mang đến khả năng chống thấm ẩm và rò rỉ nước rất hiệu quả khi trời mưa.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt PU
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | > 40 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 – 1130 | mm |
|
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế và chống cháy B2 | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 40 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 04, 0,5 | mm |
Tấm panel cách nhiệt Rockwool
Panel Rockwool là một trong những dòng sản phẩm có tính cách âm, chống nóng và chống cháy vô cùng hiệu quả. Bên ngoài tấm tôn cách nhiệt được mạ 1 lớp nhôm hoặc kẽm, thép. Ở giữa là lớp xốp chống nóng Rockwool rất bền bỉ và chắc chắn.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Rockwool
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế cháy và chịu nhiệt độ cao | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 03 – 0,6 | mm |
Tấm panel cách nhiệt Glasswool
Tấm panel Glasswool được thiết kế với 3 lớp bền bỉ. Trong đó, lớp chống nóng ở giữa được cấu thành từ chất liệu panel bông thủy tinh. Yếu tố này vừa cho thấy hiệu quả chống nóng. Vừa mang đến tính năng kháng khuẩn và nấm mốc vượt trội.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Glasswool
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế cháy và chịu nhiệt độ cao | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 0,3 – 0,6 | mm |
Tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS (XPS)
Là một trong những dòng sản phẩm chống nóng, chống cháy mới nhất trên thị trường. Tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS hiện đang được rất nhiều người ưa thích và sử dụng.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS (XPS)
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Chống cháy và cách nhiệt | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 0,4 – 0,45 | mm |
Bảng giá tấm panel cách nhiệt tại Tấm Poly mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ TẤM PANEL CÁCH NHIỆT |
|||||
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SL |
THÀNH TIỀN |
1 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 50mm |
m² |
215,000 |
1 |
215,000 |
2 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 75mm |
m² |
235,000 |
1 |
235,000 |
3 |
Panel EPS cách nhiệt, dày 100mm |
m² |
255,000 |
1 |
255,000 |
4 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 50mm |
m² |
540,000 |
1 |
540,000 |
5 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 75mm |
m² |
660,000 |
1 |
660,000 |
6 |
Panel PU cách nhiệt, cách âm, dày 100mm |
m² |
780,000 |
1 |
780,000 |
7 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 50mm |
m² |
295,000 |
1 |
295,000 |
8 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 75mm |
m² |
310,000 |
1 |
310,000 |
9 |
Panel Rockwool chống cháy, dày 100mm |
m² |
390,000 |
1 |
390,000 |
Trên đây, quý khách hàng đã có cái nhìn tổng quan về sản phẩm tấm panel trong xây dựng. Từ đó, có sự lựa chọn panel hay vật liệu khác cho công trình của mình. Nếu quý khách hàng muốn có thêm thông tin về loại vật liệu này, vui lòng liên hệ svdhanoi.com để được tư vấn cụ thể