Trên thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại vật liệu mica với nguồn gốc xuất xứ khác nhau, trong đó phổ biến nhất phải kể đến Mica Đài Loan. Đây là loại Mica có nguồn gốc từ Đài Loan với những đặc tính ưu việt, Mica Đài Loan trở thành một loại vật liệu khá được khách hàng ưa chuộng và sử dụng trong các ngành kiến trúc, xây dựng và quảng cáo. Vì thế để thể nắm được cơ bản về giá của vật liệu này trước khi đặt hàng thì quý khách hàng có thể tham khảo trong bài viết Báo giá mica Đài Loan ngay sau đây!
XEM NHANH NỘI DUNG
Giới thiệu mica Đài Loan
Mica Đài Loan giống như tên gọi của nó là vật liệu được sử dung phổ biến trong ngành kiến trúc, xây dựng và quảng cáo hiện nay. Tại Đài Loan, nơi được coi là xuất xứ của vật liệu mica Đài Loan này nó còn có tên gọi là Acrylic SHEET hoặc acrylic glass – kính thủy tinh hữu cơ. Do quá trình giao thương phát triển hiện nay c\mica Đài Loan được nhập khẩu vào Việt Nam khá nhiều, bằng con đường nhập khẩu nguyên tấm hoặc chuyển giao công nghệ sản xuất.
Loại Mica Đài Loan đang sử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam do nhà sản xuất theo công nghệ Đài Loan là tấm MMA. Ở những nước châu âu, nó có tên gọi là plexiglas. Đây là nhãn hiệu pmma của đức, cũng là nhãn hiệu PMMA đầu tiên trên thế giới được tung ra thị trường năm 1933. Mica biến dạng ở nhiệt độ 70-1000 Acrylic bị đốt cháy ở 460 ° C (860 ° F)
Tính năng nổi bật của mica Đài Loan
Hiện nay cùng với các loại mica từ các thị trường khác, mica Đài Loan được nhiều khách hàng ở các lĩnh vực như xây dựng quảng cáo sử dụng bởi những tính năng như:
– Mica tính dẻo đều óng ánh, bề mặt phẳng mịn, sáng bóng và có khả năng xuyên sáng rất tốt, gần như hoàn hảo
– Màu sắc đa dạng, với bảng màu lên đến cả chục loại cho khách hàng tha hồ lựa chọn
– Mica có đặc tính dẻo, trọng lượng chỉ bằng ½ thuỷ tinh nên dễ dàng gia công lắp ghép, uốn, ép theo ý muốn. Có thể tái chế, khi gia công qua nhiệt không nóng chảy, không có mùi hôi.
– Độ bền gấp 11 lần kính thông thường, thông dẫn điện, nhiệt.
– Tuy nhiên mica Đài Loan có một nhược điểm khiến cho nó dễ mất điểm trong mắt khách hàng là dễ trầy xước.
Xem thêm: Bảng báo giá nhôm alu alcorest
Ứng dụng của mica Đài Loan
Với những tính năng nổi bật như trên hiện nay mica Đài Loan trở thành một loại vật liệu khá được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một số ngành nghề như:
Kiến trúc, xây dựng nội ngoại thất;
-Trang trí mỹ thuật, vật phẩm quà tặng, đồ mỹ nghệ
-Trang trí kiến trúc, tất cả các loại vật liệu nội thất
-Trang trí tường, vách ngăn, quầy kệ, gian hàng, hộp, vật dụng…
-Vật liệu cửa, cửa sổ, chụp đèn, chóa đèn, mái che
-Bia cơ, phụ kiện điện, vật liệu cách điện, tấm lót công nghiệp
-Nhà kính, nhà để xe, mái hiên, giếng trời, ban công, vách ngăn, hồ cá, hồ thuỷ cung, đèn chùm trang trí…
Ứng dụng của mica Đài Loan trong ngành Quảng cáo
– Hộp đèn mica, bảng mica tấm
– Chữ nổi Mica, cắt CNC trên mica, cắt laser hộp mica, kệ để bàn, kệ để dép, menu mica trong, thẻ xe…..
– Quảng cáo bảng hiệu, thiết bị chiếu sáng nghệ thuật, hộp đèn
Bảng báo giá mica Đài Loan mới nhất năm 2022
Dưới đây là bảng báo giá Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) hàng loại I, chính hãng, đủ li, đủ zem. Quy Cách: 1220mm*2440mmd không cắt lẻ được cập nhật mới nhất hiện nay
STT | TẤM MICA, ACRYLYC, PMMA | ĐƠN GIÁ (VND/TẤM) |
ĐƠN GIÁ (VND/TẤM) |
ĐƠN GIÁ (VND/TẤM) |
STT | ĐỘ DÀY TẤM | MÀU TRONG KÍNH FS000 |
MÀU XUYÊN ĐÈN (màu trắng sữa) FS425 |
MÀU ĐỤC (xanh, đỏ, đen, … ) |
1 | Mica FS 1,5mm | 461,000 | ||
2 | Mica FS 1,8mm | 621,000 | 661,000 | 701,000 |
3 | Mica FS 2mm | 658,000 | 695,000 | 736,000 |
4 | Mica FS 2,5mm | 794,000 | 835,000 | 872,000 |
5 | Mica FS 2.8mm | 886,000 | 922,000 | 964,000 |
6 | Mica FS 3mm | 947,000 | 984,000 | 1,021,000 |
7 | Mica FS 3.8mm | 1,202,000 | 1,242,000 | 1,282,000 |
8 | Mica FS 4mm | 1,263,000 | 1,303,000 | 1,343,000 |
9 | Mica FS 4,5mm | 1,422,000 | 1,461,000 | 1,501,000 |
10 | Mica FS 4,8mm | 1,518,000 | 1,556,000 | 1,596,000 |
11 | Mica FS 5mm | 1,582,000 | 1,622,000 | 1,662,000 |
12 | Mica FS 5,8mm | 1,833,000 | 1,873,000 | 1,915,000 |
13 | Mica FS 6mm | 1,898,000 | 1,936,000 | 1,976,000 |
14 | Mica FS 7.8mm | 2,466,000 | 2,501,000 | 2,547,000 |
15 | Mica FS 8mm | 2,528,000 | 2,568,000 | 2,608,000 |
16 | Mica FS 9mm | 2,845,000 | 2,885,000 | 2,925,000 |
17 | Mica FS 10mm | 3,161,000 | 3,201,000 | 3,241,000 |
18 | MiCa FS 12mm | 3,793,000 | 3,833,000 | 3,873,000 |
19 | MiCa FS 15mm | 4,742,000 | 4,782,000 | 4,824,000 |
20 | Mica FS 18mm | 5,692,000 | 5,732,000 | 5,772,000 |
21 | Mica FS 20mm | 6,325,000 | 6,363,000 | 6,405,000 |
22 | Mica CC 25mm | 8,557,000 | Mica Chochen | |
23 | Mica CC 30mm | 10,268,000 | Mica Chochen | |
26 | Mica CC 40mm | 17,242,000 | Mica Chochen |
Quý khách lưu ý: Giá trong bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, có thể sẽ biến động theo giá mica trên thị trường cũng như từng loại cụ thể, vì thế quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm vui lòng inbox hoặc gọi điện cho chúng tôi để biết thông tin chi tiết
Giá trên chưa bao gồm vận chuyển và hóa đơn VAT
Khách hàng mua số lượng hoặc làm đại lý vui lòng liên hệ trực tiếp để có được mức giá tốt hơn
Hy vọng rằng với những thông tin trong bài viết Báo giá mica Đài Loan, quý khách hàng đã có sự chuẩn bị nhất định về mặt tài chính để mua và sử dụng vật liệu này cho công trình của mình!