Trong rất nhiều loại tấm alu hiện có mặt trên thị trường hiện nay thì Alu Vertu (Vertu Aluminium Composite Panel) được biết đến là loại tấm hợp kim nhôm alu giá rẻ. Khác với các loại khác, tấm alu này được sản xuất tại thị trường trong nước. Vì thế nó đáp ứng những yêu cầu về giá cả hợp lý nhưng chất lượng vẫn đảm bảo phù hợp với nhu cầu của người dùng. Hiện alu vertu được sử dụng nhiều trong lĩnh vực quảng cáo và xây dựng, thiết kế nội ngoại thất.
Alu Vertu ngoài chất lượng tốt còn có giá bán rẻ phù hợp với mọi nhu cầu trong lĩnh vực. Nếu bạn đang quan tâm đến bảng màu alu vertu và giá, hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết của svdhanoi.com sau đây.
XEM NHANH NỘI DUNG
Giới thiệu về alu vertu
Alu vertu là tên gọi của loại tấm hợp kim nhôm nhựa được sản xuất tại thị trường trong nước, có tên đầy đủ là Vertu Aluminium Composite Panel. Với đặc điểm sản xuất tại thị trường trong nước nên tấm alu này không chỉ có giá rẻ mà các đặc điểm của nó đều phù hợp với đại đa số yêu cầu của khách hàng với độ bên cao, chất lượng tốt.
Cũng giống như các tấm alu thương hiệu khác, về cơ bản tấm alu vertu có cấu tạo từ ê lớp.
Cụ thể
- Phần lõi được làm từ nhựa chống cháy Polyethylene
- Lớp nhôm ngoài được phủ bề mặt bởi lớp sơn PET hoặc PVDF, lớp nhôm này được gắn lại rất chặt với lớp lõi nhờ màng kết dính cao phân tử, cho độ bền chắc tuyệt vời. Màng bảo vệ có tác dụng giữ cho lớp nhôm ngoài luôn mới và không bị tác động của ngoại lực là trầy xước. giúp cho tính thẩm mỹ luôn được đảm bảo
- Lớp nhôm đế cũng được dán vào lõi nhựa bởi màng kết dính cao phân tử, được phủ một lớp sơn bảo vệ cống oxy hoá
- Ứng dụng của tấm alu vertu rất đa dạng, được khách hàng sử dụng nhiều trong quảng cáo, bảng hiệu alu, mặt dựng hay trang trí nội ngoại thất.
- Ứng dụng trong xây dựng: ốp mặt dựng alu, ốp mái che alu, ốp cột alu, ốp tường alu, ốp trần alu, vách ngăn alu..
Phân loại tấm alu vertu
Tấm alu vertu được chia làm 2 loại chính là tấm alu trong nhà và tấm alu ngoài trời với các đặc điểm kỹ thuật như sau:
Tấm Alu vertu ngoài trời
Alu vertu ngoài trời có độ dày tấm từ 3mm, 4mm, 5mm, 6mm có độ dày nhôm từ 0.21mm, 0.30mm, 0.40mm. Kích thước tấm alu ngoài trời pvdf: 1220mm x 2440mm, 1580mm x 3000m
Tấm alu vertu trong nhà
Alu vertu trong nhà có độ dày tấm từ 2mm, 3mm, 4mm, độ dày nhôm alu trong nhà 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.30mm. Các kích thước phổ biến là 1220mm x 2440mm, 1580mm x3000mm
Tại sao nên sử dụng tấm alu vertu?
Mặc dù được sản xuất tại thị trường trong nước nhưng so với các loại alu được nhập khẩu khác thì chất lượng tấm alu này cũng không hề kém cạnh với các ưu điểm nổi bật sau đây
- Độ dày tấm càng cao nên khả năng cách âm, cách nhiệt.
- Trọng lượng nhẹ rất thích hợp cho việc vận chuyenr và thi công, kể cả những công trình trên cao
- Chất lượng cao, bền chắc, ít chịu tác động của thời tiết, môi trường, không bị cong vênh
- Khả năng gia công tạo hình tốt, dễ dàng gia công, cắt uốn tạo dáng cho mọi công trình với các hình dáng và kích thước khác nhau
- Nhiều màu sắc, tính ứng dụng và phù hợp với thương hiệu rất cao, có thể sử dụng tốt cả trong nhà và ngoài trời.
Bảng mã màu của tấm alu vertu
Mã màu alu vertu trong nhà
Bảng màu alu trong nhà khá đa dạng và phong phú, cụ thể, được nhà sản xuất phân thành 28 loại màu sắc trong nhà bao gồm các màu thường và các màu đặc biệt như vertu màu vân gỗ, vertu màu xước, vertu màu gương trắng, vertu màu gương vàng, vertu màu gương đen.
Mã màu alu vertu ngoài trời
So với trong nhà thì tấm veertu ngoài trời có ít màu sắc hơn với 7 mã màu. Nhưng đây đều là những màu cơ bản có tính ứng dụng cao và độ bền vượt trội.
Bảng giá alu vertu mới nhất năm 2023
Nếu bạn đang cần báo giá của loại alu vertu mới nhất, hãy cùng tham khảo ngay sau đây nhé
Quy cách sản phẩm | Lớp phủ bề mặt | Đơn giá / tấm (Size 1220×2440) |
Ghi chú | |
Độ dày tấm | Độ dày lớp nhôm | |||
Alu Vertu Trong Nhà PET | ||||
2 mm | 0.07 | PET | 238,000 | Màu phổ thông |
0.10 | PET | 320,000 | // | |
0.10 | PET | 354,000 | Xước | |
3 mm | 0.07 | PET | 303,000 | Màu phổ thông |
0.10 | PET | 369,000 | // | |
0.10 | PET | 425,000 | Xước | |
0.12 | PET | 413,000 | Màu phổ thông | |
0.15 | PET | 455,000 | // | |
0.18 | PET | 506,000 | // | |
0.15 | Gương | 760,000 | Tem RETO | |
0.18 | Gương | 890,000 | Vàng, trắng, đen | |
0.21 | Gương | 945,000 | Vàng, trắng, đen | |
4mm | 0.10 | PET | 461,000 | Màu phổ thông |
0.15 | PET | 531,000 | // | |
0.18 | PET | 574,000 | // | |
Alu Vertu Ngoài Trời PVDF | ||||
3mm | 0.21 | PVDF | 681,000 | Màu phổ thông |
0.30 | PVDF | 779,000 | // | |
4mm | 0.21 | PVDF | 781,000 | // |
0.30 | PVDF | 875,000 | // | |
0.40 | PVDF | 1,097,000 | // | |
5mm | 0.21 | PVDF | 922,000 | // |
0.30 | PVDF | 1,036,000 | // |
Tuy nhiên những thông tin báo giá này chỉ có tính chất tham khảo, để biết được bảng màu alu vertu và giá một cách chi tiết cụ thể theo từng thời điểm để phù hợp với công trình biển quảng cáo, quý khách hàng vui lòng liên hệ với svdhanoi.com để được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất nhé. Chúc quý khách thành công.